Tiêu chuẩn kỹ thuật:
HÌNH ẢNH | TIÊU CHUẨN | GIÁ TRỊ |
---|---|---|
.”>![]() |
Độ rộng đường mạch tối thiểu | 8mil (0.2mm) |
.”>![]() “> |
Pad-To-Pad, Track-To-Pad, Track-To-Via, Via-To-Via.
|
– 8mil (0.2mm)
–Tối thiểu 16mils=0.4mm |
.”>![]() |
Khoảng chừa đường biên nhỏ nhất | >=20mil (0.5mm) |
.”>![]() |
Khoảng cách mở phủ nhỏ nhất | Mạch 2 lớp:
-Phủ xanh lá: 0.4mil (0.01mm) -Phủ xanh dương, đen,trắng : 10mil (0.254mm) Mạch 1 lớp: -15mil(0.4mm) |
.”>![]() |
Kích thước lỗ khoan | LỖ CHÂN L.KIỆN: PAD+0.7mm (0.9, 1, 1.2, 1.5, 1.8, 2, 2.5mm)
BẮT ỐC: PAD=LỖ KHOAN (3, 3.5, 4, 5, 5.5(mm)) < CNC |
.”>![]() |
Kích thước lỗ Via (Lỗ nối lớp Top và Bottom) | Tối thiểu 0.5mm, Pad Via = lỗ khoan + 0.5
Pad Via nhỏ nhất 1mm. |
.”>![]() |
Độ dày của chữ để in (0.2mm) | Lưu ý: Để in đẹp nên sử dụng các thông số sau:
Nét khung in linh kiện 0.3mm Nét chữ linh kiện cao 2mm, nét chữ 0.18mm Tên mạch cao 2.5mm, nét chữ 0.15mm |
____________________________________________________________
MỘT SỐ QUY ĐỊNH KHÁC:
- Đảm bảo kích thước lỗ khoan đúng và đặt trên đúng layer Drill.
- Vẽ đường biên trên layer Keep Out( Global, dimension …)
- Xác định chính xác mặt cắm LK và mặt hàn LK đối với boar 1 mặt.
- Độ hở mở copper (phủ đồng) tối thiểu 16mils=0.4mm
- ANH DUY NGUYỄN PCB không chịu trách nhiệm do thiết kế của khách hàng không đảm bảo các tiêu chuẩn